Trong khi lập trình có khi bạn cần lọc dấu chuỗi tiếng việt (Unicode) thành chuỗi không dấu. Ví dụ trong Form đăng nhập hoặc đăng ký thành viên bạn không muốn TenDangNhap có dấu, hoặc các liên kết không dấu, Tôi sẽ giới thiệu các hàm lọc dấu trong C#, javascript và SQL Server
1. Hàm lọc dấu tiếng việt trong C#.
Cách 1:
private static readonly string[] VietNamChar = new string[] { "aAeEoOuUiIdDyY", "áàạảãâấầậẩẫăắằặẳẵ", "ÁÀẠẢÃÂẤẦẬẨẪĂẮẰẶẲẴ", "éèẹẻẽêếềệểễ", "ÉÈẸẺẼÊẾỀỆỂỄ", "óòọỏõôốồộổỗơớờợởỡ", "ÓÒỌỎÕÔỐỒỘỔỖƠỚỜỢỞỠ", "úùụủũưứừựửữ", "ÚÙỤỦŨƯỨỪỰỬỮ", "íìịỉĩ", "ÍÌỊỈĨ", "đ", "Đ", "ýỳỵỷỹ", "ÝỲỴỶỸ" }; public static string LocDau(string str) { //Thay thế và lọc dấu từng char for (int i = 1; i < VietNamChar.Length; i++) { for (int j = 0; j < VietNamChar[i].Length; j++) str = str.Replace(VietNamChar[i][j], VietNamChar[0][i - 1]); } return str; }
Ví dụ string locdau = LocDau(“chiencong.com chia sẻ kinh nghiệm lập trình”) Sẽ cho kết quả là: chiencong.com chia se kinh nghiem lap trinh
Cách 2: Cách này đơn giản và tối ưu hơn
public string convertToUnSign2(string s) { string stFormD = s.Normalize(NormalizationForm.FormD); StringBuilder sb = new StringBuilder(); for (int ich = 0; ich < stFormD.Length; ich++) { System.Globalization.UnicodeCategory uc = System.Globalization.CharUnicodeInfo.GetUnicodeCategory(stFormD[ich]); if (uc != System.Globalization.UnicodeCategory.NonSpacingMark) { sb.Append(stFormD[ich]); } } sb = sb.Replace('Đ', 'D'); sb = sb.Replace('đ', 'd'); return (sb.ToString().Normalize(NormalizationForm.FormD)); }
Cách 3: Cách này tương tự cách thứ 2. Nhưng cách viết ngắn gọn hơn. Chúng ta có thể sử dụng cách này.
public static string convertToUnSign3(string s) { Regex regex = new Regex("\\p{IsCombiningDiacriticalMarks}+"); string temp = s.Normalize(NormalizationForm.FormD); return regex.Replace(temp, String.Empty).Replace('\u0111', 'd').Replace('\u0110', 'D'); }
2. Hàm lọc dấu trong Javascript
function locdau(obj) { var str; if (eval(obj)) str = eval(obj).value; else str = obj; str = str.toLowerCase(); str = str.replace(/à|á|ạ|ả|ã|â|ầ|ấ|ậ|ẩ|ẫ|ă|ằ|ắ|ặ|ẳ|ẵ/g, "a"); str = str.replace(/è|é|ẹ|ẻ|ẽ|ê|ề|ế|ệ|ể|ễ/g, "e"); str = str.replace(/ì|í|ị|ỉ|ĩ/g, "i"); str = str.replace(/ò|ó|ọ|ỏ|õ|ô|ồ|ố|ộ|ổ|ỗ|ơ|ờ|ớ|ợ|ở|ỡ/g, "o"); str = str.replace(/ù|ú|ụ|ủ|ũ|ư|ừ|ứ|ự|ử|ữ/g, "u"); str = str.replace(/ỳ|ý|ỵ|ỷ|ỹ/g, "y"); str = str.replace(/đ/g, "d"); //str= str.replace(/!|@|%|\^|\*|\(|\)|\+|\=|\<|\>|\?|\/|,|\.|\:|\;|\'| |\"|\&|\#|\[|\]|~|$|_/g,"-"); /* tìm và thay thế các kí tự đặc biệt trong chuỗi sang kí tự - */ //str= str.replace(/-+-/g,"-"); //thay thế 2- thành 1- str = str.replace(/^\-+|\-+$/g, ""); //cắt bỏ ký tự - ở đầu và cuối chuỗi eval(obj).value = str.toUpperCase(); }
Sử dụng hàm này:
3. Hàm lọc dấu trong SQL
CREATE FUNCTION [dbo].[fLocDauTiengViet] ( @strInput NVARCHAR(4000) ) RETURNS NVARCHAR(4000) AS Begin Set @strInput=rtrim(ltrim(lower(@strInput))) IF @strInput IS NULL RETURN @strInput IF @strInput = '' RETURN @strInput Declare @text nvarchar(50), @i int Set @text='-''`~!@#$%^&*()?><:|}{,./\"''='';–' Select @i= PATINDEX('%['+@text+']%',@strInput ) while @i > 0 begin set @strInput = replace(@strInput, substring(@strInput, @i, 1), '') set @i = patindex('%['+@text+']%', @strInput) End Set @strInput =replace(@strInput,' ',' ') DECLARE @RT NVARCHAR(4000) DECLARE @SIGN_CHARS NCHAR(136) DECLARE @UNSIGN_CHARS NCHAR (136) SET @SIGN_CHARS = N'ăâđêôơưàảãạáằẳẵặắầẩẫậấèẻẽẹéềểễệế ìỉĩịíòỏõọóồổỗộốờởỡợớùủũụúừửữựứỳỷỹỵý' +NCHAR(272)+ NCHAR(208) SET @UNSIGN_CHARS = N'aadeoouaaaaaaaaaaaaaaaeeeeeeeeee iiiiiooooooooooooooouuuuuuuuuuyyyyy' DECLARE @COUNTER int DECLARE @COUNTER1 int SET @COUNTER = 1 WHILE (@COUNTER <=LEN(@strInput)) BEGIN SET @COUNTER1 = 1 WHILE (@COUNTER1 <=LEN(@SIGN_CHARS)+1) BEGIN IF UNICODE(SUBSTRING(@SIGN_CHARS, @COUNTER1,1)) = UNICODE(SUBSTRING(@strInput,@COUNTER ,1) ) BEGIN IF @COUNTER=1 SET @strInput = SUBSTRING(@UNSIGN_CHARS, @COUNTER1,1) + SUBSTRING(@strInput, @COUNTER+1,LEN(@strInput)-1) ELSE SET @strInput = SUBSTRING(@strInput, 1, @COUNTER-1) +SUBSTRING(@UNSIGN_CHARS, @COUNTER1,1) + SUBSTRING(@strInput, @COUNTER+1,LEN(@strInput)- @COUNTER) BREAK END SET @COUNTER1 = @COUNTER1 +1 END SET @COUNTER = @COUNTER +1 End SET @strInput = replace(@strInput,' ','-') RETURN lower(@strInput) End
Ví dụ: SELECT dbo.fLocDauTiengViet(N’Chuyển tiếng việt có dấu thành không dấu trong C# , javascript và mssql server’) sẽ cho kết quả: chuyen-tieng-viet-co-dau-thanh-khong-dau-trong-c-javascript-va-mssql-server
Ứng dụng của hàm này bạn có thể dùng để lọc dầu các title của bài viết để tối ưu hơn đổi với các công cụ tìm kiếm
Nguồn: h m c l i p . n e t